1 Có số lượng lớn các con lăn san lấp mặt bằng và chúng được sắp xếp chặt chẽ: con lăn dòng 32/40/50 23; 60 loạt 21 con lăn; 80 loạt 19 con lăn; 15 con lăn dòng 100/125. Vân vân.
2 The diameter of the straightening roller is obviously 50% smaller than that of the mechanical parallel roller straightening
machine, and the arrangement is also very tight. A large number of staggered
3 Việc bố trí cũng rất chặt chẽ, số lượng lớn các con lăn đỡ so le đảm bảo con lăn cân bằng không bị cong và biến dạng khi bị căng thẳng.
4 Áp suất thủy lực mạnh giữ cho khe hở (giới hạn chết cơ học) giữa con lăn trên và con lăn dưới luôn không thay đổi.
5 Cấu trúc máy ép thủy lực ba dầm có độ cứng tốt giúp giảm thiểu mức độ biến dạng tổng thể của máy khi hoạt động.
6 Không gian bên phải của thiết bị được mở để dễ dàng vệ sinh, bảo trì và thay thế con lăn san lấp mặt bằng
7 Thiết bị gia công nhựa mới tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường và ít carbon cho tấm kim loại và các bộ phận máy bay
Table for leveled width range of 50 series (Material Q235/yield strength 235Mpa)
KHÔNG
|
Người mẫu
|
ADV 50-500
|
ADV 50-800
|
ADV 50-1300
|
1
|
Đường kính con lăn
|
50mm
|
||
2
|
Số con lăn
|
19
|
||
3
|
Chiều rộng san bằng danh nghĩa
|
500mm
|
800mm
|
1300mm
|
4
|
Độ dày tấm định mức
|
0.8-2.5mm
|
0.8-2.5mm
|
0.8-2.5mm
|
5
|
Tối đa. độ dày tấm
|
5.0 mm
|
||
6
|
Độ chính xác được san bằng
|
K
|
||
7
|
Áp dụng
|
Cuộn băng, thép dải, tấm kim loại, v.v.
|
Applicable Object: Tape Coiling, Flat Parts, Sheet Metals, Mirror Sheet.
Nhấn vào đây để lại tin nhắn